Có 2 kết quả:
奸邪 gian tà • 姦邪 gian tà
Từ điển trích dẫn
1. Người dối trá xấu ác. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim nhược nội hữu gian tà, thần an năng thảo tặc hồ?” 今若內有奸邪, 臣安能討賊乎 (Đệ nhất ○ nhất hồi) Nay nếu bên trong có kẻ gian tà, thì thần làm sao đánh được giặc nữa? § Cũng viết là 姦邪.
2. Dối trá xấu ác. ★Tương phản: “chánh trực” 正直.
2. Dối trá xấu ác. ★Tương phản: “chánh trực” 正直.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xấu xa giả dối.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0